BẢNG : Kích thước bình thường của các cơ quan trên siêu âm
1. Gan:
Gan Phải: < 16 cmGan trái < 8 cm
Tĩnh mạch cửa : < 12 mm
Bất thường giải phẫu :Thùy Spiegel ( phì đại hạ phân thùy 1 sang tới tụy), thiểu sản thùy trái, hạ phân thùy IV, Thùy Riedel ( Phân thùy 5,6 vượt quá bờ dưới thận phải.)
2. Tụy :
thay đổi 2-3 cm tùy từng người.Giới hạn trên đầu và đuôi tụy không quá 3 cm.
Thân tụy không quá 2,5 cm
Đường kính ống Wirsung không quá 3 mm, ở người già có thể tới 5 mm.
Ống mật chủ đoạn đi sau ngoài đầu tụy dưới dạng hình tròn rỗng âm đường kính không quá 7mm
Trọng lượng 60-125 gram ở người trưởng thành
Dài 12-15 cm.
3. Túi mật:
Thành niêm mạc < 3mmĐường kính < 4 cm
Chiều dài < 9 cm
4. Thận:
Dọc : 9-12 cmRộng 4-6 cm
Dày 3-3,5 cm
5. Lách:
Dọc < 12 cmRộng < 7 cm
Dày < 5 cm
Động mạch Lách : đường kính < 10 mm, > 10 mm là giãn
Trẻ con hệ bạch huyết phát triển lách to hơn, người già lách nhỏ hơn.
6. Buồng trứng:
Nang trứng trưởng thành: 20 – 30 mmBuồng trứng : 2 X 3 X 4 cm
7. Tử cung:
kÍCH THƯỚC TỬ CUNG CỦA NGƯỜI :Chưa dậy thì : 2,5 cm X <1 cm X < 1 cm
Đã dậy thì nhưng chưa chửa đẻ lần nào : 7 X 4 X 2.5 cm
Đã chửa đẻ nhiều lần : 9 X 5 X 4 cm
Mãn kinh : 3,5 X 2 X 2 cm
Niêm mạc tử cung: Đầu chu kì 5 cm, phát triển nhanh đến giai đoạn phóng noãn : 10 -14 mm, > 15 mm theo dõi cường niêm mạc tử cung.
8. Bàng quang:
Thành bàng quang lúc căng tiểu : thành đều niêm mạc < 3 mm, lúc ít nước tiểu : dày đều , niêm mạc < 5 mm,9. Tuyến tiền liệt
Thể tích < 25 gram , > 25 gram và kèm các triệu chứng lâm sàng : tiểu khó , tia nước tiểu yếu, tiểu không thành tia, tiểu đêm theo dõi phì đại tuyến tiền liệt9. Ống tiêu hóa
Kích thước ngang ống tiêu hóa :Ruột non :
Bình thường < 2,5 cm ,
Giãn > 2,5 cm > 3 cm : chắc chắn giãn : theo dõi tắc ruột hoặc liệt ruột cơ năng
Đại tràng
Bình thường 5 cm
Giãn > 5 cm
Kích thước niêm mạc ống tiêu hóa
Niêm mạc dạ dày : 5 mm, vùng hang vị 8 -10 mm
Niêm mạc ruột non : 3mm
Niêm mạc đại tràng : 5 mm
Niêm mạc dày đều : nghĩ đến nguyên nhân do viêm, niêm mạc dày lệch tâm không đều nghĩ đến nguyên nhân khác như u, polype,...
Ruột thừa bình thường :
Đường kính < 6 mm hoặc không tìm thấy trên siêu âm
Ấn xẹp
Không có thâm nhiễm mỡ xung quanh
10. Tuyến giáp
Khối lượng: 10-15 gram , tuyến giáp > 20 gram là bệnh lýEo tuyến: 3-5 mm
Chiều cao 4-6 cm
Ngang và dày : 1-2 cm
11. Tinh hoàn :
Thể tích : 10 -20 gramChiều dài : 3 - 5 cm
Rộng : 2-4 cm
Trước sau : 3 cm
Mào tinh hoàn : đầu mào tinh dày 10- 12 mm , thân mào tinh 10 -12 mm, đuôi mào tinh 5- 8 mm
Tĩnh mạch thừng tinh : bình thường < 2,5 mm
Giãn tĩnh mạch tinh khi tĩnh mạch thừng tinh > 2,5 mm, đường kính tĩnh mạch tăng từ 1 mm trở lên sau khi làm nghiệm pháp Valsalva, và có dòng chảy đảo chiều
Nguồn Bác sĩ đa khoa