Tài liệu ôn thi Bác sĩ nội trú - Môn Hóa Sinh - Đại học Y Hà Nội Unknown A+ A- Print Email 20 Vấn đề ôn tập hóa sinh dành cho thi tuyển bác sĩ nội trú 2012. 1. Enzyme : cách gọi tên , phân loại , tính chất đặc hiệu, cấu trúc phân tử, tác dụng, động học enzyme, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme, cấu tạo và cơ chế hoạt động của một số coenzyme. 2. Sự hô hấp tế bào: sự tạo thành CO2: quá trình tạo H20: các phức hợp vận chuyển điện tử , quá trình vận chuyển điện tử, ý nghĩa về mặt năng lượng. 3. Năng lượng sinh học : sự phosphoryl hóa. Các loại liên kết phosphate trong hợp chất hữu cơ ( cho ví dụ từng loại) , sự phosphoryl hóa và ý nghĩa sinh học của nó. 4. Chu trình acid Citric: các phản ứng, ý nghĩa. Liên quan giữa chu trình acid Citric , chuỗi hô hấp tế bào và sự phosphoryl oxy hóa. ( trình bày dạng sơ đồ) 5. Sự thoái hóa Glucose: sự thoái hóa glycogen đến glucose, sự thoái hóa glucose theo con đường hexose diphosphat trong điều kiện yếm khí và ái khí. 6. Sự tổng hợp glycogen : sự tổng hợp glycogen mạch thẳng và mạch nhánh từ glucose, sự tổng hợp glucose từ các ose khác và từ các sản phẩm chuyển hóa trung gian: sự khác nhau giữa quá trình tổng hợp glycogen ở gan và ở cơ ( dùng sơ đồ tổng quát để phân tích) 7. Sự thoái hóa acid béo bão hòa, sự hoạt hóa và vận chuyển acid béo đã được hoạt hóa vào ty thể. Sự β-oxy hóa acid béo bão hòa, tính năng lượng tạo thành khi thoái hóa hoàn toàn một phân tử acid palmitic. 8. Sự tạo thành cetonic và ý nghĩa của quá trình này trong chuyển hóa các chất? 9. Sự tổng hợp acid béo bão hòa ở bào tương tế bào ( nguyên liệu, sơ đồ phản ứng, enzyme , sản phẩm tạo thành). Sự tổng hợp acid béo bão hòa ở ti thể tế bào. Mối liên quan và khác biệt giữa quá trình tổng hợp acid béo ở ty thể với quá trình tổng hợp acid béo ở bào tương tế bào. 10. Sự thoái hóa và tổng hợp triglyceride; sự thoái hóa và tổng hợp lecithin. 11. Định nghĩa , và phân loại lipoprotein huyết tương. Đặc điểm sinh học và những chức năng chính của từng loại lipoprotein huyết tương. 12. Sự khử amin oxy hóa của các acid amin: Liên quan giữa sự trao đổi amin và khử amin oxy hóa trong quá trình thoái hóa acid amin. Sự trao đổi amin của acid amin: liên quan giữa sự trao đổi amin và khử amin oxy hóa trong quá trình thoái hóa acid amin. Sự khử amin oxy hóa và sự khử carboxyl của acid amin: ý nghĩa của 2 quá trình này. 13. Số phận của NH3: sự tạo thành glutamine và ý nghĩa của quá trình này. Các yếu tố tham gia quá trình tổn hợp ure, quá trình tổn hợp ure và mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình acid Citric 14. Acid nucleic: cấu tạo , cấu trúc phân tử DNA và RNA; thoái hóa acid nucleic dưới tác dụng thủy phân của các nuclease. Sự thoái hóa các nucleotide có nhân purin ở người;quá trình tái bán bảo tồn phân tử DNA ( các yếu tố tham gia và các giai đoạn tổng hợp chuỗi chậm DNA). 15. Hemoglobin: cấu tạo hemoglobin, globin, Hem, 2,3-DPG, chuyển hóa chung của Hemoglobin , ý nghĩa của việc định lượng bilirubin tự do, liên hợp trong huyết thanh và sắc tố mật trong nước tiểu trong quá trình chẩn đoán bệnh gan mật. 16. Sự sinh tổng hợp protein : các yếu tố tham gia quá trình sinh tổng hợp protein ở E.coli, các giai đoạn tổng hợp protein ở E.coli ( có hình vẽ). Cơ chế điều hòa sinh tổng hợp protein E.coli 17. Định nghĩa, phân loại hormone ( mỗi loại cho 1 ví dụ). Các chất truyền tin thứ 2 và cơ chế tác dụng đã biết. 18. Đặc điểm chuyển hóa Glucid , lipid , protein và chức năng tạo mật, khử độc của gan. 19. Hóa sinh thận và nước tiểu: cơ chế lọc và tái hấp thu protein của thận. Chức phận nội tiết của thận. Các chất bất thường trong nước tiểu. Vai trò thận trọng sự điều hòa thăng bằng acid base của cơ thể. 20. Thăng bằng A-B: pH máu, các hệ đệm của huyết tương, dịch gian bào và hồng cầu, cai trò của phổi trong sự điều hòa thăng bằng aci base của cơ thể. Nguồn Bác sĩ đa khoa Nhãn: Bac-si-noi-tru, Hoa-sinh