Các Bạn Truy Cập Vào >> Học Tiếng Pháp Online Để Học Tiếng Pháp Miễn Phí
Dưới đây là một bài tập trong đề thi Bác sĩ nội trú
Dưới đây là một bài tập trong đề thi Bác sĩ nội trú
Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Pháp - Mọi người tham khảo
Exercice 1:
1. Đó là những nguyên tắc mà họ đã chọn.
Ce sont des principes qu’ils ont choisis.
2. Cô ấy không thích cáy mà anh ấy đối xử với mọi người.
Elle n’aime pas la façon dont il se conduit avec les gens
3. Căn bệnh mà bác sĩ nói tới trong buổi hội thảo, đã trở thành dịch.
La maladie dont le médecin parle à la conférence est devenue une épidémie
4. Bác sĩ đã kê đơn thuốc cho tôi rằng không được lạm dụng.
Le médecin m’a prescrit un médicament qu’il ne faut pas abuser
5. Đó là người đàn ông mà họ luôn nhớ về.
C’est un homme dont on se souvient souvent
Exercice 2:
Traduisez en francais: (7,5p)
1. Chúng tôi hứa với bọn trẻ đưa chúng tới vườn bách thú.
J’ai promis aux enfants de les accompagner au zoo
2.Ở đồn cảnh sát, người ta nói với ông ta là trở về sớm vào thứ 2.
Au commissariat, on lui a dit de revenir tôt lundi
3. Y tá yêu cầu người tới thăm không làm ồn.
L’infirmière demande aux visiteurs de ne pas faire de bruit.
4. Thầy giáo muốn biết trong vòng bao lâu những học sinh này đã học tiếng Pháp.
Le prof voulait savoir pendant combien de temps ces étudiants ont appris le français
5. Bà có thể cho tôi mượn cuốn tiểu thuyết này sau khi cô ấy đọc xong không ?
Pourriez-vous me prêter ce roman après qu’elle l’avait lu ?
Exercice 3:
1. Đó là những chiếc cát-xét mà tôi đã ghi lại cho bạn.
Ce sont des cassettes dont j’ai fait l’enregistrement pour toi
2.Anh ta đã kể câu chuyện làm chúng tôi cười ra nước mắt.
Il a raconté une histoire qui nous a faire rire de larmes
3. Xa hơi của chúng tôi đã bị hỏng cách Nice 15 km
Notre voiture est tombée en panne à 15 km de Nice.
4. Chúng tôi đã gọi nhân viên gara. Anh ấy rất tử tế, anh ta đã sửa nó trong 1 h
Nous avons appelé le garagiste. Il était très gentil, il l’a réparée en une heure.
5. Đó là một người bạn mà chị của bạn ấy là nhà báo truyền hình.
C’est un ami dont la sœur est journaliste à la télé
Exercice 4:
1. Bộ trưởng bộ giáo dục và bột rưởng bộ văn hóa đã tham gia buổi tranh luận này.
Le ministre de l’éducation et le minitre de la culture ont participé à ce débat
2. Chúng tôi đã nghe chăm chú kế hoạch mà anh ta giới thiệu.
Nous avons écouté attentivement le projet qu’il a présenté.
3. Cậu thấy cái quần dài mà tớ mua thế nào ?
Comment tu trouves le pantalon que j’ai acheté
4. Những kẻ trộm đã vào nhà Lan qua cửa sổ.
Les voleurs sont entrés chez Lan par la fenêtre
5. Họ đã ăn trộm trang sức, đồ hi-fi, và rất nhiều thứ khác nữa.
Ils lui ont volé des bijoux, le hi-fi, et beaucoup d’autres choses
Exercice 5:
1.Một người mẫu mới sẽ giới thiệu bộ sưu tập mùa xuân.
Un nouveau manequin va présenter la collection d’automne
2. Sự tìm ra tia Laser đã làm đảo lộn kĩ thuật phẫu thuật.
La découverte du laser a bouleversé la technique chirurgicale
3. Tôi hi vọng rằng chính bác sĩ X sẽ mổ cho vợ tôi.
Je souhaite que ce soit le Dr X qui va opérer ma femme
4.Họ có thể khỏi bệnh này dễ dàng.
On peut guérir cette maladie facilement
5. Những kí ức xấu thường bị quên hơn kí ức đẹp.
Les mauvais souvenirs sont plus souvent oubliés que les beaux
Các Bạn Truy Cập Vào >> Học Tiếng Pháp Online Để Học Tiếng Pháp Miễn Phí
Các Bạn Truy Cập Vào >> Học Tiếng Pháp Online Để Học Tiếng Pháp Miễn Phí
Nguồn Bác Sĩ Đa Khoa