HỘI CHỨNG
THIẾU MÁU
MỤC TIÊU
1.
Trình bày được phân loại thiếu máu theo nguyên nhân.
2.
Trình bày được phân loại thiếu máu theo huyết học.
3.
Trình bày được phân loại thiếu máu dựa vào MCV và RDW
Nội dung
1. Định
nghĩa
-
Thiếu máu là tình trạng giảm lượng hemoglobin (Hb) hay khối lượng hồng cầu
trong một đơn vị thể tích máu. Hb hay khối lượng hồng cầu thấp hơn giới hạn
bình thường của người cùng lứa tuổi.
-
Theo Tổ chức thế giới, thiếu máu khi lượng hemoglobin dưới giới hạn sau:
Trẻ 6 tháng - 6 tuổi: Hb <110g/l
Trẻ 6 tuổi - 14 tuổi: Hb <120 g/l
Người trưởng thành:
Nam: Hb <130 g/l
Nữ: Hb <120 g/l
Nữ có thai: Hb
<110 g/l
2. Tính phổ biến
- Thế giới:
+ Có khoảng 222 triệu trẻ em dưới
5 tuổi bị thiếu máu.
+ Theo UNICEF (1986): tỷ lệ thiếu
máu ở trẻ dưới 5 tuổi ở các nước đang phát triển khoảng 51%, ở các nước phát
triển là 12%.
-
Việt Nam:
+ Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi vùng đồng bằng miền Bắc bị thiếu máu là 48,5%
+
Trẻ em tuổi học đường vùng đồng bằng miền Bắc là 17,7%, vùng núi miền Bắc là 32,7%
(Nguyễn Công Khanh và cộng sự. 1989, 1995).
3. Phân loại
thiếu máu
Có
nhiều cách phân loại thiếu máu, song phân loại theo nguyên nhân gây thiếu máu
và phân loại theo huyết học là thích hợp.
3.1. Phân loại
theo nguyên nhân thiếu máu
3.1.1. Thiếu máu do giảm sinh
-
Thiếu máu do thiếu yếu tố tạo máu:
+
Thiếu máu do thiếu sắt
+
Thiếu máu do thiếu acid folic
+
Thiếu máu do thiếu vitamin B12
+
Thiếu vitaminC
+
Thiếu máu do thiếu protein (Kwashiorkor, thiếu dinh dưỡng)
+
Thiếu máu do sử dụng sắt kém
-
Thiếu máu do giảm sản và bất sản tuỷ (suy tuỷ xương):
+
Giảm sinh nguyên hồng cầu đơn thuần (Diamond - Blackfan)
+
Suy tuỷ toàn bộ bẩm sinh (Fanconi), hay
mắc phải
+
Thâm nhiễm tuỷ (do các bệnh ác tính): bạch cầu cấp, các ung thư di căn (u
nguyên bào thần kinh, u lympho)
+
Nguyên nhân khác: nhiễm khuẩn mạn tính, suy thận mạn, thiểu năng giáp, bệnh tổ
chức liên kết
3.1.2. Thiếu máu do tan máu
- Tan máu do nguyên nhân tại hồng cầu, di truyền:
+
Bẩt thường ở màng hồng cầu: bệnh hồng cầu nhỏ hình cầu, bệnh hồng cầu hình thoi,
bệnh hồng cầu hình răng cưa di truyền...
+ Bệnh về hemoglobin: alpha - thalasemia, beta -
thalasemia, bệnh HbD, HbE, HbC, HbS...
+
Bệnh thiếu hụtt enzym hồng cầu: thiếu gluco - 6 - phosphat dehydrogenase
(G6PD), pyruvat kinase, glutathion reductase...
- Tan máu do nguyên nhân ngoài hồng cầu, mắc phải:
+
Nguyên nhân miễn dịch:
Do
đồng kháng thể: bất đồng nhóm máu mẹ - con
hệ ABO, Rh; do truyền máu bất đồng nhóm máu
Thiếu
máu tan máu tự miễn
+ Nhiễm khuẩn: sốt rét, nhiễm khuẩn huyết
+
Nhiễm độc: phenylhydrazin, thuốc sốt rét, nitrit, hoá chất, nọc rắn, nấm độc
+
Cường lách.
+
Hội chứng tan máu ure huyết cao
3.1.3. Thiếu máu do chảy máu
-
Chảy máu cấp:
+
Chấn thương
+
Vỡ giãn tĩnh mạch thực quản, xuất huyết tiêu hoá
+
Xuất huyết nội sọ do vỡ phình mạch
+
Do rối loạn quá trình cầm máu - đông máu
-
Chảy máu mạn tính:
+
Giun móc
+
Loét dạ dày - tá tràng
+
Trĩ, sa trực tràng
3.2. Phân loại thi˜u máu theo huy˜t học
Phân
loại thi˜u máu theo huy˜t học chủ y˜u dựa vào thể t(ch trung bình hồng cầu (MCV),
nồng độ hemoglobin trung bình hồng cầu (MCHC), chia ra 3 loại thi˜u máu.
3.2.1. Thi˜u máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc (MCV <
80fl, MCHC < 300g/l)
-
Sắt huy˜t thanh giảm:
+
Thi˜u sắt
+
Chảy máu mạn t(nh
+
Viêm nhi'm mạn t(nh
+
Nhu cầu tăng
-
Sắt huy˜t thanh tăng:
+
Bệnh hemoglobin
+
Thi˜u máu hồng cầu non sắt (sideroblastic)
+
Thi˜u vitaminB6
+ Ngộ độc chì
3.2.2. Thi˜u máu hồng cầu k(ch thước bình thưêng, đẳng
sắc (MCV: 80-100fl, MCHC³300g/l)
-
Thi˜u máu giảm sinh và b(t sản tuỷ
-
Thi˜u máu do tuỷ bị thâm nhi'm (lơxêmi, di căn ung thư)
-
Chảy máu c(p t(nh
-
Một số tan máu: thi˜u hôt enzym hồng cầu, mi'n dịch
-
Cuờng lỏch
3.2.3. Thi˜u máu hồng cầu to (MCV>100fl, MCHC³300g/l)
- Thi˜u acid folic, vitamin B12
- Thiểu năng giáp
- Bệnh gan
- ácid orotic niệu di truỷn
- Thi˜u máu giảm sản, hội chứng
Diamond - Blackfan
- Thi˜u máu loạn sinh hồng cầu
Một phân loại mới về bản ch(t
thi˜u máu được trình bày dưới đây dựa vào MCV và RDW (Red cell Distribution
Width: dải phân bố k(ch thước hồng cầu). Bình thưêng RDW là 11,5-14,5%.
Phân
loại thi˜u máu dựa vào MCV và RDW (Nelson textbook 2000)
RDW
|
MCV
|
||
Nhỏ
|
Bình thưêng
|
To
|
|
Bình thưêng
|
Thalasemia dị hợp tử
|
Bệnh mạn t(nh
Bệnh gan
Hoá trị liệu
Lơxêmi kinh thể tuỷ
Xu(t huy˜t
Bệnh hồng cầu hình cầu di truỷn
|
Suy tuỷ
Tỉn lơxêmi
|
Tăng
|
Thi˜u sắt
Bệnh HbH
b-thalasemi/S
|
Thi˜u sắt hay folat
giai đoạn sớm
Thi˜u phối hợp nhỉu
y˜u tố tạo máu
Bệnh
Xơ hoá tuỷ
Thi˜u máu nguyên
bào sắt
|
Thi˜u folat
Thi˜u vitamin B12
Tan máu mi'n dịch
Ngưng k˜t tố lạnh
|
Nguồn Bác sĩ đa khoa