Bệnh Phong
I.
Nguyên nhân
-
Mycobacterium leprae
o Kháng
cồn toan
o k/c
giữa 2 lần phân chia 12-13 ngày
o t/
gian sống sót trong môi trường ( ngoài cơ thể người ) 1-2 ngày
o Nhạy
cảm thuốc điều trị : điều trị DDS liều hàng ngày, sau 3-6 tháng là hết lây,
rifampicin 5 ngày hết lây
o Có
khả năng kháng thuốc đặc biệt là đơn trị liệu
-
Lây truyền
o Khó
lây do
§ Cơ
thể có miễn dịch chéo ( md chéo với lao và bệnh do mycobacterium khác )
§ Ko
phải thể nào cũng lây ( thường là thể L và B chứa trực khuẩn phong mới lây)
§ Cắt
đứt nguồn lây nhanh = thuốc đặc hiệu
o Đường
lây: da, niêm mạc xây xước
o Yếu
tố thuận lợi : tuổi nhỏ, nam > nữ
II.
Lâm sàng
-
Ủ bệnh 3-5 năm thậm chí 10 năm
-
Thương
tổn da
o Dát
: hay gặp trong phong thể bất định ( I: indetermine)
§ Màu
trắng/ thâm / hồng
§ Ranh
giới các dát : rõ hoặc ko
§ Ko
thâm nhiễm , ko nổi cao , kt nhỏ to ..ko
đều
§ Số
lượng ít
o Củ
: gặp trong phong thể củ ( tuberculoid)
§ Nổi
trên mặt da, ranh giới rõ
§ Trung
tâm lành ,lên sẹo
§ Củ
to , củ nhỏ, mảng củ
o U
phong, cục : gặp trong phong thể u ( lepromatouse) “ ác tính “
§ Thương
tổn lan tỏa , đối xứng , ranh giới ko rõ với da lành
§ Thâm
nhiễm sâu
§ Số
lượng nhiều
o Mảng
thâm nhiễm : gặp trong phong thể trung gian ( bordeline)
§ Thương
tổn vừa lan tỏa , vừa giới hạn , có thể
khu trú hoặc lan tỏa
-
Thương
tổn thần kinh
o RLCG
: mất hay giảm cảm giác đau , nóng lạnh , xúc giác
o Viêm
dây tk : các dây tk ngoại vi bị viêm có thể gây liệt , tàn tật
o Các
dây tk hay bị viêm : dây trụ , dây tk cổ nông , dây tk hông khoeo ngoài , dây
giữa , dây quay
-
Rối loạn
bài tiết
o Da
khô, bóng mỡ, do ko bài tiết mồ hôi
-
Rối loạn
dinh dưỡng
o Rụng
lông mày ( 1/3 ngoài )
o Loét
ổ gà( loét lỗ đáo)
o Tiêu
xương , xốp xương
o Teo
cơ ở cẳng tay , bàn tay , cẳng chân
-
Rối loạn
vđ
o Bàn
tay cò, chân cất cần( bàn chân rủ) nên cầm nắm đi lại khó khăn . Đây là hậu quả
của viêm tk ko được phát hiện và điều trị kịp thời
-
Tổn
thương khác
o Viêm
mũi, viêm họng , thanh quản, viêm giác mạc, mống mất
o Viêm
tinh hoàn
o Vú
to đàn ông
o Gan.
Lách có thể có VK but ko có thương tổn
III.
Phân loại
1.
Phân loại madrit 1953
Thể bệnh
Đặc điểm
|
I
|
T
|
B
|
L
|
Lâm sàng
|
Các dát thay đổi màu sắc
|
Củ : viêm dây tk
|
Dát thâm nhiễm, viêm dây tk
|
U phong , mảng thâm nhiễm, viêm dây tk
|
Vi trùng
|
Nước mũi : phần lớn (-) , MBH 30% có VK
|
NM: (-)
MBH: 40% có VK đứt khúc
|
NM và MBH nhiều VK thành đám
|
NM và MBH rất nhiều VK đứng thành đám , bó
|
Pứ misuda
|
(-)/ (+)
|
(+++)
|
(+)
|
(-)
|
Mô bệnh học
|
Ko đặc hiệu
|
Hình nang đặc hiệu
|
Thâm nhiễm giới hạn và lan tỏa
|
Thâm nhiễm lan tỏa nhiều tổ chức bào
|
Tiến triển
|
Tùy sức đề kháng của cơ thể . Tốt (lành hay biến thành thể
T). Xấu (B hay L)
|
50% tự khỏi
Điều trị khỏi nhanh
|
Ko điều trị ko khỏi
|
Ko điều trị ko khỏi
|
- Nang đặc hiệu : giữa là TB khổng
lồ , xung quanh là TB bán liên , TB lympho, ngoài cùng là TB xơ
2.
Phân loại dựa theo đáp ứng miễn dịch của Ridley-
Jobling
-
CMI: miễn dịch qua trung gian tế bào
-
Thể I : thể bất định và là biểu hiện sớm nhất
của bệnh phong . Thương tổn cơ bản là các dát thay đổi màu sắc như dát trắng ,
thâm , hồng . Mất cảm giác ít hoặc ko rõ ràng nên rất khó chẩn đoán
-
Thể TT: thể củ cục , bh lâm sàng = các củ nhỏ ,
số lượng ít( 2-3 đám tổn thương ) , ranh giới rõ , trung tâm lành . Không đối
xứng , ko có xu hướng 2 bên . Thể này rất hay viêm dây tk , BH(-), mitsuda(+++)
. Mô bệnh học : có nang phong , trung tâm là TB khổng lồ , xung quanh là TB bán
liên , ngoài cùng là lympho. Điều trị ngắn ,khỏi bệnh nhanh
-
Thể BT: thể trung gian củ . Sức đề kháng tương
đối tốt nhưng kém hơn TT. Thể này vừa có tính chất của thể B , vừa có tính chất
của thẻ T . Vì vậy các thương tổn có tính chất khu trú nhưng ko rõ ràng hoặc
xung quanh có các vệ tinh . Lâm sàng: có các thương tổn vệ tih, số lượng vừa,
thương tổn ko lành ở giữa hoàn toàn . Ko có xu hướng 2 bên . BH(+/-) , mitsuda
(++) . Mô bệnh học có hình nang phong như TT
-
Thể BB: thể trung gian thật sự , là thể bất ổn
nhất , tùy theo tiến triển của CMI mà bệnh có thể chuyển thành BT hoặc BL.
Thương tổn điển hình là mảng da bóng , mọng , thâm nhiễm , trung tâm có dấu
hiệu “ đục lỗ”(punched-out) , giới hạn có chỗ rõ , có chỗ ko rõ . Có khuynh
hướng 2 bên nhưng ko đối xứng . BH(+++); Mitsuda (+/-). MBH: thượng bì teo ,
thâm nhiễm lan tỏa , ko có nang phong , ko có TB khổng lồ
-
Thể BL : thể trung gian u , sức đề kháng yếu ,
thương tổn cơ bản là mảng thâm nhiễm bóng mọng , u phong lan tỏa 2 bên ko đối
xứng , giới hạn ko ẽo , một vài thương tổn vẫn còn ranh giới ( dh của thể B) .
BH(5+), mitsuda(-) . MBH: thượng bì teo đét, thâm nhiễm tổ chức bào ,lympho ,
có 1 ít TB biểu mô
-
Thể LL: thể u cục . nặng nhất do CMI suy giảm .
Tổn thương là u phong bóng mọng lan tỏa đối xứng. Dái tai dày , lông mày rụng ,
mũi yên ngựa . Mitsuda(-) , BH(6+), MBH: thượng bì teo đét , thâm nhiễm lan tỏa
, chủ yếu ở tổ chức bào , dày đặc đại thực bào có hốc , ko có TB biểu mô
3.
WHO
-
Nhóm ít vi trùng ( paucibacilliary _PB) : ko có
TK phong , (BI=0) hoặc có từ 1-5 thương tổn ( thường là thể T và I)
-
Nhóm nhiều vi trùng (multibacilliary_MB) : BI (+) hoặc có trên 5 tổn thương
IV.
Chẩn đoán
1.
CĐXĐ
-
Lâm sàng:
o Thương
tổn da
o Thương
tổn tk
o Tr
chứng khác
-
XN:
o Tìm
TKP tại thương tổn
o MBH:
nếu khó CĐ
2.
CĐPB
-
Thể T: phân biệt
o Hắc
lào : là loại nấm nông ở da ,rất ngứa
o Giang
mai củ: trông giống như thương tổn phong thể TT nhưng ko mất cảm giác
o U
hạt hình nhẫn ly tâm : thương tổn là các hạt sắp xếp giống hình nhẫn , hay gặp
ở bàn tay , bàn chân , ko mất cảm giác
-
Thể I: pb với
o Lang
ben : nấm nông ở da , biểu hiện bằng các dát thay đổi màu sắc, ngứa khi ra mồ
hooi
o Bạch
biến ( vitiligo) : dát trắng xung quanh bờ sẫm màu , ko mất cảm giác
o Bớt
sắc tố : thường xh khi mới đẻ . Các dát màu thâm , đen , ko mất cảm giác
-
Thể B, L :
o Mũi
đỏ : mũi có những u cục nhỏ màu đỏ , nặn ra nhiều sợi màu trắng ( chất bã ) ,
ko mất cảm giác
o Hematodermie
: bệnh máu bh da , thương tổn cơ bản là mảng
hay u hay cục màu đỏ thẫm , thâm nhiễm ,ko mất cảm giác da, ctm bất
thường
V.
Điều trị
1.
Ít VK
-
Người lớn :
o Rifampycin
600mg: 1 tháng 1 lần ( có kiểm soát)
o DDS
100mg/ ngày , tự uống hàng ngày
o Thời
gian đt 6 tháng
-
Trẻ em
Liều
|
Thuốc
|
<10 tuổi
|
10-14 tuổi
|
Hàng tháng
|
Rifampicin
|
300mg
|
450mg
|
Hàng ngày
|
DDS
|
25mg
|
50mg
|
2.
nhiều VK
-
Người lớn :
o Rifampycin
600mg+ clofazimin 300mg : 1 tháng 1 lần ( có kiểm soát)
o Clofazimin
50mg+ DDS 100mg/ ngày , tự uống hàng ngày
o Thời
gian đt 12 tháng
-
Trẻ em
Liều
|
Thuốc
|
<10 tuổi
|
10-14 tuổi
|
Hàng tháng
|
Rifampicin
|
300mg
|
450mg
|
Lampren
|
100mg
|
150mg
|
|
Hàng ngày
|
DDS
|
25mg
|
50mg
|
Lampren
|
50mg: 2 lần / tuần
|
50mg: 2 ngày/ lần
|
Lưu Ý:
Những thông tin y khoa của www.bacsidakhoa.net chỉ mang tính chất tham khảo và không thể thay thế ý kiến chuyên môn. Trước khi sử dụng những thông tin này, đề nghị liên hệ và nhận sự tư vấn của các bác sĩ chuyên môn