Trình bày cơ chế thể dịch và cơ chế tự điều hoà tim
Cơ chế thể dịch điều hòa hoạt động tim
-
T3, T4 :
tim đập nhanh , vì vậy , ưu năng giáp tim nhanh , nhược năng giáp tim chậm
-
Hormon tủy
thượng thận : adrenalin à tim đập nhanh
-
O2 giảm ,
CO2 tăng : tim đập nhanh . Ngược lại , đập chậm . Tuy nhiên nếu CO2 tăng quá
mức à cơ tim bị ngộ độc hoặc O2 giảm quá mức co tim thiếu dinh dưỡng ->
đập chậm
-
Ca2+ tăng à tăng trương lực cơ tim
-
K+ tăng à giảm trương lực cơ tim
-
pH giảm à tim đập nhanh
hạ thân nhiệt à tim
đập chậm , tăng thân nhiệt tim đập nhanh Cơ chế tự điều hòa hoạt động của tim
- Cơ chế Frank-Starling
-
Phát biểu
như sau : Lực co cơ tim tỉ lệ thuận với chiều dài sợi cơ tim trước khi co .
Nghĩa là nếu máu tĩnh mạch về tim càng nhiều , tâm thất càng giãn to làm các
sợi actin và myosin gối nhau ở vị trí thuận lợi hơn , do đó lực co cơ tim càng
mạnh . Tuy nhiên , sự giãn cơ tim trong mức độ nhất định làm tăng lực co cơ tim
nhưng khi giãn quá mức à các cầu nối ở sợi myosin khó gắn vào vị trí
hoạt động trên sợi actin à chúng khó trượt lên nhau à lực co cơ tim bị giảm
-
Cơ chế này
giúp tim tự thay đổi lực tâm thu trong những điều kiện khác nhau của cơ thể .
Khi máu về tim nhiều , tim co bóp tăng nhằm đẩy 1 lượng máu nhiều hơn vào động mạch
,làm tăng lưu lượng tim , tránh bị ứ
đọng máu trong tim
- Vai trò của hệ thần kinh tự
chủ trong điều hòa hoạt động tim
a.
Hệ
phó giao cảm
-
Trung tâm thần kinh phó giao cảm điều hòa
hoạt động tim là nhân X ở hành não . Sợi trước hạch đi tới hạch PGC nằm ngay
trong cơ tim , sợi sau hạch thì đến chi phối nút xoang và nút nhĩ thất
-
Tác dụng của hệ PGC: đập yếu , chậm , giảm trương lực , giảm tốc độ dẫn truyền
(PQ dài ra ) , giảm tính hưng phấn của cơ tim
-
Chất trung gian là acetylcholin
b.
Hệ
giao cảm
-
Trung tâm
giao cảm điều hòa hoạt động tim ở sừng bên chất xám tủy sống lưng 1-> 3 và
cũng có 1 số sợi từ cổ 1-> 7, hạch ở cạnh sống . Sợi sau hạch tới nút xoang,
nút nhĩ thất, bó His
-
Tác dụng :
đập mạnh ,nhanh ,tăng trương lực , tăng v dẫn truyền , tăng hưng phấn
Chất trung gian : noradrenalin
Nguồn Bác sĩ đa khoa