Đặc điểm SA phân biệt u lành và u ác của buồng
trứng
Đặc điểm
|
Khả năng lành tính
|
Khả năng ác tính
|
Tuổi
|
Độ tuổi sinh dục
|
Mãn kinh
|
Vị trí
|
1 bên
|
2 bên
|
Kích thước
|
<
5cm
|
>10
cm
|
Giới
hạn
|
Rõ
|
Không rõ
|
Thành
|
Mỏng<3mm
|
Dày>3mm
|
Vách
|
Mảnh,mềm, dạng dải
|
dày, gập góc
|
Tỉ lệ dịch/ đặc
|
Chủ yếu là dịch
|
Chủ yếu là đặc
|
Dịch
|
Âm đồng nhất hoặc âm thay đổi
trong thời gian ngắn (Chảy máu)
|
Âm không đồng nhất kéo dài liên
tục, nhiều mạch máu.
|
Nụ
sùi tổ chức
|
Không
|
Có
|
Vôi
hóa
|
Lớn
(nang bì)
|
Nhỏ hoặc không điển hình
|
Dịch
ổ bụng
|
Không
|
Có
|
Nguồn Bác sĩ đa khoa